🔍
Search:
TỤT HẬU
🌟
TỤT HẬU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
다른 사람의 뒤에 서서 따르다.
1
ĐỨNG SAU:
Đứng phía sau người khác.
-
2
다른 사람이나 다른 것보다 능력이나 수준이 모자라다.
2
TỤT HẬU:
Thiếu năng lực hay trình độ so với người khác hoặc cái khác.
-
Danh từ
-
1
목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지는 것.
1
SỰ RỚT LẠI:
Sự tụt lại đằng sau của nhóm người đang cùng đi đến địa điểm nào đó.
-
2
경쟁에서 뒤떨어지나 사회나 시대의 변화에 뒤쳐지는 것.
2
SỰ TỤT HẬU:
Sự rớt lại về sau trong cuộc cạnh tranh hoặc sự thụt lùi trước những thay đổi của xã hội hay thời đại.
-
Động từ
-
1
목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지다.
1
RỚT LẠI:
Tụt lại đằng sau của nhóm người cùng đi đến một địa điểm.
-
2
경쟁에서 뒤떨어지거나 사회나 시대의 변화에 뒤쳐지다.
2
TỤT HẬU, LẠC HẬU:
Rớt lại phía sau trong cuộc cạnh tranh hoặc thụt lùi trước những biến đổi của xã hội hay thời đại.
-
Động từ
-
1
뒤로 물러서다.
1
LÙI LẠI:
Đứng lùi lại sau.
-
2
본래의 상태보다 못하거나 뒤떨어지다.
2
TỤT HẬU, THỤT LÙI:
Tụt lại hoặc không bằng với trạng thái vốn có.
-
Động từ
-
1
뒤로 물러서다.
1
LÙI LẠI:
Đứng lùi lại sau.
-
2
본래의 상태보다 못하거나 뒤떨어지다.
2
TỤT HẬU, THỤT LÙI:
Tụt lại hoặc không bằng trạng thái vốn có.
-
☆☆
Động từ
-
1
앞사람과 거리가 떨어져 뒤에 있다.
1
RỚT LẠI SAU:
Tụt lại phía sau về khoảng cách với người trước.
-
2
다른 사람이나 다른 것보다 능력이나 수준이 모자라다.
2
TỤT HẬU:
Thiếu năng lực hay trình độ so với người khác hoặc cái khác.
-
3
때나 시기가 남보다 늦다.
3
TRỄ HƠN:
Lúc hay thời kì muộn hơn người khác.
-
Danh từ
-
1
새로운 것에 밀려 점점 몰락해 가는 중.
1
TRÊN ĐÀ SUY TÀN, TRÊN ĐÀ TỤT HẬU:
Trên đường suy sụp dần do bị điều mới đẩy lùi.
-
Danh từ
-
1
산업, 경제, 문화 등의 발전 수준이 일정한 기준보다 뒤떨어진 나라.
1
QUỐC GIA LẠC HẬU, QUỐC GIA TỤT HẬU:
Quốc gia mà mức phát triển công nghiệp, kinh tế hay văn hoá kém hơn cho với tiêu chuẩn nhất định.
-
Động từ
-
1
목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지게 되다.
1
BỊ TỤT LẠI, BỊ RỚT LẠI:
Bị thụt lùi lại đằng sau của nhóm người cùng đi đến địa điểm nào đó.
-
2
경쟁에서 뒤떨어지거나 사회나 시대의 변화에 뒤쳐지게 되다.
2
BỊ TỤT HẬU:
Rớt lại đằng sau trong cuộc cạnh tranh hoặc bị thụt lùi trước những thay đổi của xã hội hoặc thời đại.
-
Động từ
-
1
발을 뒤로 옮기며 걷다.
1
BƯỚC LÙI, ĐI LÙI:
Bước chân lùi về sau.
-
2
본래의 상태보다 못하거나 뒤떨어지다.
2
TỤT HẬU, THỤT LÙI:
Tụt lại hoặc không bằng trạng thái vốn có.
-
Danh từ
-
1
시대에 뒤떨어진 생각이나 생활 방식을 가짐.
1
SỰ LỖI THỜI, SỰ LẠC HẬU, SỰ TỤT HẬU:
Việc có phương thức sống hay suy nghĩ thụt lùi, không theo kịp thời đại.
-
☆
Động từ
-
1
위에서 아래로 늘어지다.
1
CHẢY, SỆ:
Thòng từ trên xuống dưới.
-
2
감정이나 기분이 가라앉다.
2
ĐIỀM TĨNH, TRẦM LẮNG:
Tình cảm hay tâm trạng lắng xuống.
-
3
뒤에 남거나 뒤로 떨어지다.
3
TỤT LÙI, TỤT HẬU:
Còn lại ở sau hoặc rớt lại phía sau.
-
4
다른 것보다 못하다.
4
KÉM:
Không bằng cái khác.
-
Danh từ
-
1
발을 뒤로 옮기며 걷는 일.
1
SỰ BƯỚC LÙI, SỰ ĐI LÙI:
Việc bước chân lùi về sau.
-
2
본래의 상태보다 못하거나 뒤떨어짐.
2
SỰ TỤT HẬU, SỰ THỤT LÙI:
Sự tụt lại hoặc không bằng trạng thái vốn có.
-
Danh từ
-
1
생각이나 생활 방식이 뒤떨어져 새로운 시대에 걸맞지 않은 것.
1
TÍNH CHẤT LỖI THỜI, TÍNH CHẤT LẠC HẬU, TÍNH CHẤT TỤT HẬU:
Đặc tính do suy nghĩ hay cách sống thụt lùi, không phù hợp với thời đại mới.
-
Định từ
-
1
생각이나 생활 방식이 뒤떨어져 새로운 시대에 걸맞지 않은.
1
MANG TÍNH LỖI THỜI, MANG TÍNH LẠC HẬU, MANG TÍNH TỤT HẬU:
Suy nghĩ hay lối sống lạc hậu nên không phù hợp với thời đại mới.
-
Danh từ
-
1
목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐진 사람.
1
NGƯỜI BỊ TỤT LẠI, NGƯỜI BỊ RỚT LẠI:
Người bị thụt lùi lại đằng sau nhóm của người cùng đi đến một địa điểm
-
2
경쟁에서 뒤떨어지거나 사회나 시대의 변화에 뒤쳐진 사람.
2
NGƯỜI TỤT HẬU, NGƯỜI LẠC LẬU:
Người bị rớt lại trong cuộc cạnh tranh hoặc người bị thụt lùi trước những thay đổi của xã hội hay thời đại.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 발전 수준에 뒤떨어짐. 또는 그런 사람.
1
SỰ CHẬM TIẾN, SỰ LẠC HẬU, NGƯỜI CHẬM TIẾN, NGƯỜI LẠC HẬU:
Việc tụt hậu trình độ phát triển nào đó. Hoặc người như vậy.
-
2
움직여서 뒤쪽으로 향하여 감.
2
SỰ LÙI, SỰ TỤT HẬU:
Việc chuyển động tiến ra phía sau.
-
3
같은 학교를 자기보다 늦게 입학한 사람.
3
NGƯỜI KHÓA SAU:
Người nhập học cùng trường muộn hơn so với mình.
-
☆☆
Động từ
-
1
박혀 있거나 끼워져 있던 것이 제자리에서 나오다.
1
RỤNG, RỜI, TUỘT:
Cái được đóng hay được chèn tuột ra khỏi chỗ đó.
-
2
어떤 일을 하고 나서 어느 정도 이익이 남다.
2
SÓT LẠI, CÒN LẠI:
Lợi ích còn lại ở mức nào đó sau khi làm việc nào đó.
-
3
있어야 할 것에서 모자라다.
3
BỊ THIẾU, SÓT. CÒN LẠI:
Thiếu trong số cái phải có.
-
4
속에 있던 액체나 기체, 냄새 등이 밖으로 흘러 나가거나 새어 나가다.
4
THOÁT RA, RÒ, RỈ, RÒ RỈ:
Chất lỏng, chất khí hay mùi... ở bên trong chảy hoặc rò rỉ ra ngoài.
-
5
물들거나 묻어 있던 것이 씻기어 없어지다.
5
TRÓC, BONG, LONG, ĐƯỢC KỲ SẠCH, ĐƯỢC CỌ SẠCH, ĐƯỢC GIẶT SẠCH:
Cái bị nhuốm hay vấy bẩn được rửa nên không còn.
-
6
차례를 빠뜨리거나 들어 있어야 할 것이 들어 있지 않다.
6
THIẾU, KHUYẾT:
Bỏ qua thứ tự hay không có cái cần phải có.
-
7
정신이나 기운, 힘 등이 없어지다.
7
TAN BIẾN, TIÊU TAN:
Tinh thần, khí thế hay sức mạnh bị mất đi.
-
8
어떤 일이나 모임에 참여하지 않거나 참여했다가 중간에 나오다.
8
VẮNG MẶT, KHÔNG THAM GIA, BỎ DỞ, BỎ GIỮA CHỪNG:
Không tham dự công việc hay cuộc họp nào đó hoặc tham dự rồi bỏ đi giữa chừng.
-
9
그릇이나 신발 등의 밑바닥이 떨어져 나가다.
9
LONG MẤT, BONG MẤT:
Phần đáy của bát hay giày bị rơi ra.
-
10
살이나 몸무게 등이 줄어들다.
10
GIẢM (CÂN):
Thịt hay trọng lượng cơ thể… giảm xuống.
-
11
일정한 곳에서 벗어나 다른 길로 가거나 일정한 주제에서 벗어나 다른 이야기를 하다.
11
RẼ (SANG ĐƯỜNG KHÁC), CHUYỂN (SANG CHUYỆN KHÁC):
Thoát khỏi nơi nhất định và đi sang đường khác hoặc thoát ra khỏi chủ đề nhất định nói chuyện khác.
-
12
생김새나 몸매 등이 균형이 잘 잡히다.
12
CÂN ĐỐI, HÀI HÒA:
Hình dáng hay thân hình... rất cân đối.
-
13
남이나 다른 것에 뒤떨어지다.
13
TỤT HẬU:
Tụt sau người khác hay cái khác.
🌟
TỤT HẬU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
다른 것과 비교했을 때 뒤떨어지거나 못하지 않다.
1.
KHÔNG KÉM:
Không thua hay bị tụt hậu khi so sánh với điều gì khác.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
다른 것과 비교했을 때 뒤떨어지거나 못하지 않다.
1.
KHÔNG THUA KÉM:
Không tụt hậu hay kém hơn khi so sánh với cái khác.
-
Danh từ
-
1.
등급을 상, 하 또는 상, 중, 하로 나누었을 때 가장 아래인 등급.
1.
CẤP THẤP, BẬC THẤP:
Đẳng cấp dưới cùng khi chia đẳng cấp thành thượng, hạ hoặc thượng, trung, hạ.
-
2.
정도나 수준이 낮거나 뒤떨어지는 것.
2.
SỰ THẤP KÉM:
Cái mà mức độ hay tiêu chuẩn thấp hoặc tụt hậu.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 발전 수준에 뒤떨어짐. 또는 그런 사람.
1.
SỰ CHẬM TIẾN, SỰ LẠC HẬU, NGƯỜI CHẬM TIẾN, NGƯỜI LẠC HẬU:
Việc tụt hậu trình độ phát triển nào đó. Hoặc người như vậy.
-
2.
움직여서 뒤쪽으로 향하여 감.
2.
SỰ LÙI, SỰ TỤT HẬU:
Việc chuyển động tiến ra phía sau.
-
3.
같은 학교를 자기보다 늦게 입학한 사람.
3.
NGƯỜI KHÓA SAU:
Người nhập học cùng trường muộn hơn so với mình.
-
-
1.
자기 발전에 힘쓰지 않으면 더 나아가지 못하고 그 자리에 머무르거나 남들보다 뒤쳐진다.
1.
NƯỚC TÙ ĐỌNG LÀ NƯỚC THỐI:
Nếu không nỗ lực phát triển bản thân thì không thể vươn lên mà chỉ dậm chân tại chỗ và tụt hậu so với người khác.
-
Động từ
-
1.
잃은 것, 잘못된 것, 뒤떨어진 것 등을 원래의 상태로 되돌리거나 그에 맞먹는 다른 것으로 대신하다.
1.
VÃN HỒI, CỨU VÃN:
Khiến cho những thứ như cái đã mất, cái sai lầm, cái tụt hậu trở lại trạng thái vốn có hay thay thế bằng cái khác phù hợp với nó.
-
Danh từ
-
1.
산업의 근대화와 경제 개발이 선진국에 비하여 뒤떨어진 나라.
1.
NƯỚC KÉM PHÁT TRIỂN, QUỐC GIA KÉM PHÁT TRIỂN:
Đất nước mà sự phát triển kinh tế và hiện đại hóa công nghiệp tụt hậu hơn so với nước đã phát triển.
-
Danh từ
-
1.
예전의 방법이나 형식.
1.
KIỂU CŨ, PHƯƠNG THỨC CŨ:
Hình thức hoặc phương pháp trước đây
-
2.
아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 것.
2.
SỰ KHÔNG HỢP THỜI, SỰ LẠC HẬU:
Việc đã rất lâu và tụt hậu so với thời đại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
흔히 볼 수 있어 특별하지 않고 평범함. 또는 뛰어나지도 뒤떨어지지도 않은 중간 정도.
1.
SỰ BÌNH THƯỜNG, SỰ PHỔ THÔNG:
Sự bình dị và không đặc biệt vì có thể nhìn thấy nhiều. Hoặc mức độ trung bình không nổi trội cũng không tụt hậu.
-
Tính từ
-
1.
물건 등이 아주 오래되어 낡다.
1.
CŨ KỸ, CŨ RÍCH:
Đồ vật... rất lâu nên cũ.
-
2.
일이나 생각, 지식 등이 아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 데가 있다.
2.
CỔ HỦ, LẠC HẬU, CŨ MÈM:
Sự việc, suy nghĩ hay tri thức... rất lâu nên có phần tụt hậu với thời đại.
-
Danh từ
-
1.
잃은 것, 잘못된 것, 뒤떨어진 것 등을 원래의 상태로 되돌리거나 그에 맞먹는 다른 것으로 대신함.
1.
SỰ VÃN HỒI, SỰ CỨU VÃN:
Sự khiến cho những thứ như cái bị mất, việc sai lầm, cái tụt hậu trở lại trạng thái ban đầu hoặc thay thế bằng cái khác phù hợp.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 생각 또는 사람.
1.
LỖI THỜI, LẠC HẬU, CỔ:
(cách nói xem thường) Người hay suy nghĩ rất lâu đời nên tụt hậu so với thời đại.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 사물.
2.
(cách nói xem thường) Sự vật rất lâu đời nên tụt hậu so với thời đại.
-
Động từ
-
1.
뒤에서 쫓아가서 나란히 되다.
1.
ĐUỔI KỊP, THEO KỊP:
Đuổi theo từ phía sau và san sát nhau.
-
2.
뒤떨어진 상태에서 같은 수준을 이루다.
2.
BẮT KỊP, THEO KỊP, ĐUỔI KỊP:
Từ trạng thái bị tụt hậu đạt được trình độ tương đương.
-
-
1.
생각하는 것이 시대에 뒤떨어지지 않고 앞서 있다.
1.
ĐẦU ÓC MỞ MANG:
Sự suy nghĩ không tụt hậu mà đi trước thời đại.
-
-
1.
고인 물은 썩지만 흐르는 물은 썩지 않는다는 뜻으로, 사람은 늘 열심히 노력해야 뒤떨어지지 아니한다는 말.
1.
(NƯỚC CHẢY THÌ NƯỚC KHÔNG HƯ), KHÔNG TIẾN ẮT PHẢI LÙI:
Với nghĩa rằng nước tù đọng thì bị thối, con người phải luôn nỗ lực chăm chỉ thì mới không bị tụt hậu.
-
Danh từ
-
1.
수준이 일정한 기준보다 뒤떨어진 상태.
1.
TÍNH CHẬM TIẾN, TÍNH LẠC HẬU:
Tình trạng mà tiêu chuẩn bị tụt hậu so với quy chuẩn nhất định.
-
☆☆
Động từ
-
1.
죽을 뻔한 상황에서 목숨을 구하다.
1.
SỐNG SÓT, CÒN SỐNG:
Cứu được mạng sống trong tình huống suýt chết.
-
3.
어떤 일의 영향력이나 느낌이 유지되다.
3.
CÒN SỐNG MÃI, CÒN ĐỌNG LẠI:
Sức ảnh hưởng của việc nào đó hay cảm giác được duy trì.
-
2.
어떤 분야에서 뒤처지지 않고 남아 있다.
2.
SỐNG CÒN, TRỤ VỮNG:
Không bị tụt hậu mà vẫn còn ở lĩnh vực nào đó.